Mục Lục
Bản vẽ Hầm Thủy Điện
Giới thiệu bản vẽ
File là bổ bản vẽ chi tiết về Hầm thủy điện. Chi tiết công trình như sau
Hầm dẫn nước thủy điện dài 4157m tính theo đường tim hầm (từ PK 0+50 đến PK 4+131) được đào phía bờ trái suối , bắt đầu từ Cửa nhận nước và kết thúc tại cửa vào đoạn ống chạc ba của nhà máy. Giếng đứng cao 71m và tim trục giếng đứng tại lý trình PK3+450.
- Đoạn hầm trước giếng đứng:
Đường hầm nối tiếp sau Cửa lấy nước đến tim trục giếng đứng dài L= 3400m với các độ dốc đáy hầm i=1,5% (L1=1580m), i=5,8% (L2=1050m) và i=5,2% (L2=730m). Mặt cắt ngang hầm với kích thước đào gương hầm bxh=(2,6×2,8)m, riêng đoạn cửa vào và các đoạn qua đứt gãy có kích thước mặt cắt đào bxh=(2,9×2,95)m. Cao độ tim đầu đường hầm 462,5m và cao độ tim cuối đường hầm 338,17m. Bẫy đá đặt ở cuối đường hầm có chiều dài 25,5m, chiều rộng 2,6m và chiều sâu 1,05m, nhằm tập trung cát và đá di chuyển trong đường hầm, tránh gây nguy hại đến tuabin.
Trong đoạn hầm này bố trí 7 nghách quay xe để đảm bảo giao thông trong quá trình thi công. Các ngách quay xe này sẽ được nút ngách bằng tường bê tông cốt thép dầy 0,5m có bố trí các lỗ cân bằng nước, để giảm tổn thất thủy lực cho đường hầm khi vận hành.
Hầm phụ số 1 đặt cách cửa vào hầm 27m có chiều dài 49,5m, cao độ đầu hầm cửa vào 460,0m và cuối hầm 460,35m tại vị trí giao với hầm chính. Hầm phụ số 2 đặt cách tim giếng đứng 576,0m có chiều dài 370m, cao độ đầu hầm cửa vào 362,0m và cuối hầm 366,73m tại vị trí giao với hầm chính. Các hầm phụ được thiết kế đảm bảo các điều kiện thi công, thông gió, chiếu sáng nhằm đẩy nhanh tiến độ thi công. Hầm phụ số 1 và số 2 chủ yếu có mặt cắt ngang bxh=(2,6×2,8)m, riêng đoạn cửa vào có kích thước mặt cắt đào bxh=(2,9×2,95)m.
Sau khi thi công xong đường hầm tiến hành nút các hầm phụ số 1 và số 2 bằng bê tông trong phạm vi giao với đường hầm chính. Tại nút bê tông hầm phụ số 2 có bố trí cửa thăm bằng ống thép Ø1600mm có nắp kiểm tra để phục vụ vận hành dọn vệ sinh bẫy đá. Bố trí 1 hàng khoan phun 76F L=9,0m bước 2m chống thấm nền đá xung quanh vị trí nút bê tông hầm phụ số 1 và số 2.
- Giếng đứng:
Phần giếng đứng là đoạn chuyển tiếp giữa hầm trên và hầm dưới, có chiều cao 71m với đường kính mặt cắt đào 2,4m. Đoạn giếng đứng qua đứt gãy (nếu có), mặt cắt thông thủy có đường kính D=1,6m.
Cao độ đỉnh giếng 338,17m và đáy giếng 267,34m.
- Đoạn hầm sau giếng đứng:
Nối tiếp sau giếng đứng là đường hầm áp lực dài 686m. Cao độ tim đầu đường hầm 267,34m và cao độ tim cuối đường hầm 244,0m với các độ dốc đáy i=5,5% (đoạn hầm không lót thép có chiều dài L=266m) và i=2,0% (đoạn lót ống thép Ø1600mm L=420m). Mặt cắt ngang hầm với kích thước bxh=(2,6×2,8)m và riêng đoạn cửa ra có kích thước bxh=(2,9×2,95)m.
Trong đoạn hầm này bố trí 1 nghách quay xe để đảm bảo giao thông trong quá trình thi công. Ngách quay xe này sẽ được nút ngách bằng tường bê tông cốt thép dầy 0,5m có bố trí các lỗ cân bằng nước để giảm tổn thất thủy lực cho đường hầm khi vận hành.
Bẫy đá đặt ở cuối đoạn đường hầm không lót thép, ngay phía trước đoạn có lót thép. Bẫy đá có chiều dài 19m, rộng 2,6m và sâu 1,05m, nhằm tập trung cát và đá di chuyển trong đường hầm, tránh gây nguy hại đến tuabin.
Bảng tổng hợp thông số chính hầm dẫn nước
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị |
1 | Hầm áp lực trước giếng đứng | ||
Chiều dài hầm | m | 3400 | |
Cao độ tim đầu hầm/cuối hầm | m | 462,5/338,17 | |
Kích thước hầm (bxh) | m | 2,6×2,8; 2,9×2,95 | |
Số ngách tránh xe | cái | 7 | |
Độ dốc đáy hầm | % | 1,5; 5,8; 5,2 | |
2 | Giếng đứng | ||
Cao trình đỉnh /đáy giếng | m | 338,17/267,34 | |
Đường kính giếng đứng | m | 2,4 | |
Chiều cao giếng đứng | m | 71,0 | |
3 | Hầm áp lực sau giếng đứng | ||
Chiều dài hầm | m | 686 | |
Cao độ tim đầu hầm/cuối hầm | m | 267,34/244,0 | |
Kích thước hầm (bxh) | m | 2,6×2,8; 2,9×2,75 | |
Số ngách tránh xe | cái | 1 | |
Độ dốc đáy hầm | % | 5,5; 2,0 | |
4 | Hầm phụ số 1 | ||
Chiều dài hầm | m | 49,5 | |
Kích thước hầm (bxh) | m | 2,6×2,8; 2,9×2,75 | |
Độ dốc đáy hầm | % | 0,7 | |
Cao độ đáy đầu hầm/cuối hầm | m | 460,0/460,35 | |
5 | Hầm phụ số 2 | ||
Chiều dài hầm | m | 370,0 | |
Kích thước hầm (bxh) | m | 2,6×2,8; 2,9×2,75 | |
Độ dốc đáy hầm | % | 1,3 | |
Cao độ đáy đầu hầm/cuối hầm | m | 362,0/366,73 |
File bao gồm bản vẽ hầm chính, hầm phụ và thuyết minh gia cố hầm. Chi tiết các bạn xem hình ảnh bên dưới
Một số hình ảnh file:

Các bản vẽ, bản tính khác các bạn tham khảo tại đây
Nếu bản vẽ này ưng ý các bạn có thể tham khảo thêm kinh nghiệm thiết kế nhà.
Thuviencongtrinh.com đã tổng hợp được rất nhiều file hay, bản vẽ đẹp, đồ án chất lượng của những dự án thực tế. Các tài liệu này được thực hiện từ các dự án thiết kế đã được duyệt, đồ án mẫu, khóa học online hay. Hy vọng những file này sẽ giúp ích được cho các bạn.
Thuviencongtrinh.com hoạt động vì cộng đồng. Ở đây bạn có thể tự do upload chia sẻ tài liệu của mình cho những ai quan tâm để cùng nhau học hỏi, đúc kết kinh nghiệm. Chúng tôi luôn muốn có bạn đồng hành cùng sự phát triển của cộng đồng.
Đặc biệt khi tham gia web bạn còn có cơ hội kiếm tiền cực lớn cho mình. Khi đăng bán tài liệu của bản thân hay các file sưu tầm chất lượng.
Thuviencongtrinh.com hy vọng các bạn cùng chung tay xây dựng và đóng góp cho cộng đồng.
Chúc bạn có thêm thật nhiều kiến thức và tạo ra được lợi nhuận cho mình khi tham gia cùng Thuviencongtrinh.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.